Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] ra H2O, NaOH, NaCrO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ra H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , NaCrO2 (Sodium chromite) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) NaCrO2 (Sodium chromite) ,trong điều kiện nhiệt độ 400

Phương trình để tạo ra chất Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ()

3NaOH + Cr(OH)3 → Na3[Cr(OH)6] 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] 20NaOH + 3CrF4 → 4H2O + Na2CrO4 + 12NaF + 2Na3[Cr(OH)6]

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất NaCrO2 (Sodium chromite) ()

2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 4NaOH + CrCl3 → 2H2O + 3NaCl + NaCrO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2